Thép hình I 100x55x4.5x6m – Là dòng vật liệu xây dựng có độ bền lâu dài, chịu được nhiệt, không bị cong vênh, gia công dễ dàng để đáp ứng đúng nhu cầu xây dựng. Ngoài ra, để tăng tính chống ô xy hóa, trong khi sản xuất, người ta thường phủ lên bề mặt của Thép hình I 100x55x4.5x6m một lớp kẽm.
Nội dung chính:
- 1 Thép hình I là gì?
- 2 Thép hình I 100x55x4.5x6m có những cấu tạo chính nào?
- 3 Quy cách và trọng lượng thép hình I100x55x4.5x6m
- 4 Tham khảo bảng báo giá Thép hình I100x55x4.5x6m
- 5 Ứng dụng phổ biến nhất của thép hình I100x55x4.5x6m
- 6 Thép hình I100x55x4.5x6m phân phối giá rẻ tại đơn vị Sài Gòn CMC
- 7 THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Thép hình I là gì?
Thép chữ I là loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I, với kết cấu 2 cạnh ngang hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn. Thép hình chữ I có khả năng chịu lực cũng như độ đàn hồi tốt nên được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, kết cấu tiền chế, nhịp cầu … Cũng như những loại thép khác, người ta sử dụng mác thép để đánh giá chất lượng thép chữ I.
Thép hình I 100x55x4.5x6m có những cấu tạo chính nào?
Thép I 100x55x4.5x6m có cấu tạo chính bởi các thành phần là hợp kim của sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng. Và phần trăm các nguyên tố khác nhưng không đáng kể
Kết hợp những nguyên tố hóa học trên có thể tăng độ cứng cho thép, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. Các nguyên tố với số lượng khác nhau và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, tăng tính bền. Dễ uốn cong và đàn hồi tốt
Độ cứng thép được tăng cường bằng cách tăng tỷ lệ carbon và cường lực kéo đứt so với sắt. Tuy nhiên, thép rất dễ bị gãy nếu hàm lượng carbon cao
Tỷ lệ hòa tan tối đa của carbon trong sắt là 2,06% theo trọng lượng ( ở trạng thái Austenit) xảy ra ở 1.147 độ C. Nếu lượng cacbon cao hơn hay nhiệt độ hòa tan thấp hơn trong quá trình sản xuất, sản phẩm sẽ là xementit có cường lực kém hơn. Pha trộn với cacbon cao hơn 2,06% sẽ được gang.
Quy cách và trọng lượng thép hình I100x55x4.5x6m
Quan tâm đến kích thước của dạng thép này là điều vô cùng quan trọng. Nhà thầu dựa vào đó mà có thể tính toán chi phí dự trù mua hàng thích hợp. Thép hình chữ I100x55x4.5x6m được nhà sản xuất gia công đúng kích thước để ra mắt thị trường
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Tham khảo bảng báo giá Thép hình I100x55x4.5x6m
Mục tiêu mà các nhà sản xuất sắt thép xây dựng hướng đến là sử dụng thép i100x55x4.5x6m giúp nâng cao tính khả dụng cho công trình được tốt hơn. Vui lòng liên hệ thông tin hotline: 0868 666 000 – 078.666.80.80
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.909 | 733.231 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.909 | 890.721 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 14.273 | 2.397.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 15.636 | 5.741.539 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 14.455 | 3.694.698 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 14.545 | 5.166.384 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 14.909 | 10.161.974 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 14.545 | 6.405.618 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 14.545 | 8.657.184 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 14.909 | 19.143.156 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 14.727 | 11.663.784 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 15.818 | 14.426.016 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 14.545 | 19.897.560 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình I trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Ứng dụng phổ biến nhất của thép hình I100x55x4.5x6m
Thép hình I100x55x4.5x6m ngoài ứng dụng chính trong xây dựng, chúng còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy,… các tòa nhà, công trình mang cấu trúc đặc biệt. Do sản phẩm chịu lực tốt nên chúng có thể chịu được va đập ở cường độ cao.
Thép hình chữ I100x55x4.5x6m mạ kẽm tồn tại dễ dàng trong nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt. Dưới những tác động trực tiếp của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:
+ Nguyên liệu sản xuất chi tiết máy
+ Ứng dụng trong làm đường ray
+ Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
+ Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng
Thép hình I100x55x4.5x6m phân phối giá rẻ tại đơn vị Sài Gòn CMC
Ở hệ thống riêng khu vực Miền Nam, công ty Sài Gòn CMC với bề dày kinh nghiệm trong việc phân phối sản phẩm này đến với mọi dự án, công trình lớn nhỏ khác nhau. Với hệ thống trụ sở chính, chi nhánh và kho hàng rộng khắp. Bảo đảm cho quý khách thời gian cung ứng hàng hóa nhanh và giá thành tốt nhất
Vì chúng tôi hoạt động 24/24h nên những yêu cầu của quý khách trong công tác giao hàng sẽ được chúng tôi triển khai mau lẹ.
Không chỉ vậy, vật liệu xây dựng CMC còn là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – thép ở Việt Nam. Những mặt hàng vật tư xây dựng được chúng tôi nhập kho hằng ngày để cung ứng đủ số lượng mà nhà thầu quy định. Do vậy, khách hàng chỉ cần lên đơn hàng là phòng kinh doanh sẽ phúc đáp về đơn giá cho quý khách hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook