Giá ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm – Tôn thép Sáng Chinh. Tất cả các sản phẩm thép ống điều được cung cấp với mác thép chính hãng, còn mới 100% và được vận chuyển đến tận công trình bởi Tôn thép Sáng Chinh. Thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm được sản xuất với nhiều kích thước để quý khách dễ dàng dự trù kinh phí mua thép tốt nhất cho công trình. Báo giá trực tiếp 24/24h theo số lượng, công ty sẽ hỗ trợ chi phí mua hàng với nhiều chiết khấu lớn
Nội dung chính:
- 1 Thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm
- 2 Những ứng dụng quan trọng của thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm trong đời sống xây dựng
- 3 Bảng báo giá Thép Ống đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh
- 4 Thép ống mạ kẽm nhúng nóng với các thông tin phân loại cơ bản?
- 5 Thép ống xây dựng chính hãng của công ty nào giá rẻ?
Thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm
Thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Chiều dài: 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống các loại được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ liên quan, CO, CQ)
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , ống dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Những ứng dụng quan trọng của thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm trong đời sống xây dựng
Rất dễ thấy ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm có mặt trong các công trình dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra, sản phẩm thép ống còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Bảng báo giá Thép Ống đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống xây dựng được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức giá cả một cách thường xuyên. Thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline:0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Bảng báo giá thép ống dưới đây đa dạng các loại phi với nhiều mức giá khác nhau được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cập nhật từng giờ. Sử dụng thép để tăng cường độ vững chãi cho công trình, đảm bảo sự an toàn tốt nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 7,853,400 | 8,947,800 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
6.55 | 7.11 | 7.92 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | . | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 3,918,600 | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 5,086,800 | 5,637,600 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 6,535,800 | 7,423,200 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 8,368,200 | 9,181,800 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 10,035,000 | 11,104,200 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
10.97 | 12.7 | |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 7,660,800 | – | |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 10,274,400 | 11,635,200 | |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 12,936,600 | 14,673,600 | |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | 15,447,600 | 17,537,400 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng với các thông tin phân loại cơ bản?
Tùy vào nhu cầu xây dựng và đặc điểm của mỗi công trình mà thép ống mạ kẽm nhúng nóng được chia ra nhiều dạng khác nhau:
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273
Dạng thép ống mạ kẽm nhúng nóng với kích thước lớn, ứng dụng được hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có tính năng chịu được sự va đập lớn từ môi trường. Độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng có thể lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 325
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 325 được nhiều khách hàng lựa chọn, sản phẩm có độ dài từ 6m -12 m. Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ cung cấp kích thước sản phẩm theo yêu cầu sử dụng
Vì sản phẩm có khả năng chịu được áp lực lớn, không biến dạng trong mọi điều kiện nên chúng được sử dụng hầu hết để làm ống dẫn dầu khí cho nhiều công trình
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 535
Tính ứng dụng cũng như các loại thép trên. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.
Thép ống xây dựng chính hãng của công ty nào giá rẻ?
Thép ống kẽm, ống kẽm nhúng nóng, ống đúc mạ kẽm xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú. Nguồn thép được nhập trực tiếp từ các nhà máy trong nước & nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa. Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có liên kết là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình