Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối tôn Phương Nam chất lượng đến tỉnh Khánh Hòa. Sản phẩm được đảm bảo thông qua quy trình sản xuất khép kín nghiêm ngặt, từ việc lựa chọn nguyên vật liệu đến quá trình gia công, sơn phủ và kiểm tra chất lượng. Điều này đảm bảo rằng tôn Phương Nam sẽ đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của công trình, giúp bảo vệ các công trình khỏi các tác động của thời tiết, thời gian sử dụng được kéo dài.
Nội dung chính:
- 1 Tôn Phương Nam tại Mạnh Tiến Phát
- 2 Bảng báo giá tôn Phương Nam tại Khánh Hòa
- 3 Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
- 4 Tỉnh Khánh Hòa tiêu thụ tôn Phương Nam như thế nào?
- 5 Thông số kỹ thuật của tôn Phương Nam
- 6 Ưu điểm của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam tại Mạnh Tiến Phát
- 7 Tôn Phương Nam phù hợp cho kết cấu mái công trình như thế nào?
- 8 Cách chọn lựa tôn Phương Nam đúng với yêu cầu sử dụng
- 9 Đại lý tôn Phương Nam tại Khánh Hòa
Tôn Phương Nam tại Mạnh Tiến Phát
Tôn Phương Nam là sản phẩm tôn tráng phủ mạ kẽm nhúng nóng, được phân phối bởi Công ty TNHH Mạnh Tiến Phát. Loại tôn này có độ bền cao, chống ăn mòn, chịu được ánh nắng mặt trời, khí hậu khắc nghiệt của Việt Nam.
Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại tôn Phương Nam với độ dày từ 0,2mm đến 1,2mm ; chiều rộng từ 750mm đến 1250mm. Ngoài ra, khách hàng còn có thể tuỳ chỉnh màu sắc, kích thước hình dạng theo nhu cầu sử dụng của mình.
Chúng tôi cũng cam kết cung cấp tôn Phương Nam trọn gói giúp khách hàng tối ưu chi phí, đảm bảo tiêu chuẩn và đầy đủ giấy tờ chứng nhận. Nếu bạn quan tâm đến mặt hàng này của Mạnh Tiến Phát, bạn có thể truy cập trang web: manhtienphat.vn của công ty hoặc liên hệ trực tiếp với đại diện kinh doanh để biết thêm thông tin chi tiết.
Bảng báo giá tôn Phương Nam tại Khánh Hòa
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Tỉnh Khánh Hòa tiêu thụ tôn Phương Nam như thế nào?
Tôn Phương Nam là một trong những sản phẩm tôn lợp được sử dụng phổ biến tại tỉnh Khánh Hòa. Với sự phát triển của ngành công nghiệp xây dựng và phát triển kinh tế ở địa phương này, nhu cầu sử dụng tôn Phương Nam tại đây đang ngày càng tăng cao.
Các công trình xây dựng tại Khánh Hòa như nhà dân dụng, nhà xưởng, trung tâm thương mại, nhà hàng khách sạn, các công trình công nghiệp đều sử dụng tôn Phương Nam để làm vật liệu lợp mái. Sản phẩm được ưa chuộng bởi những đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chống thấm nước, khả năng chống ăn mòn, độ bóng bề mặt cao.
Các nhà cung cấp tôn Phương Nam, trong đó có Mạnh Tiến Phát, đã đáp ứng nhu cầu tăng cao của thị trường Khánh Hòa bằng cách cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đa dạng về kích thước và màu sắc, giá cả phải chăng.
Thông số kỹ thuật của tôn Phương Nam
Thông số kỹ thuật của tôn Phương Nam có thể khác nhau tùy vào từng loại tôn, tuy nhiên đây là một số thông số chung:
- Độ dày: Từ 0.18mm đến 1.2mm
- Chiều rộng: Từ 700mm đến 1250mm
- Chiều dài: Tùy theo yêu cầu của khách hàng, có thể cắt theo chiều dài mong muốn
- Loại tôn: Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng
- Độ cứng: Từ G250 đến G550
- Màu sắc: Tùy theo loại tôn, có thể là màu trắng, xám, đỏ, xanh,…
- Lớp phủ: Từ Zn, AZ, Zn-Al-Mg, PVDF,…
- Độ dày lớp phủ: Từ 20µm đến 200µm
- Độ bền: Từ 10 năm đến 30 năm
- Ứng dụng: Lợp mái, lợp tường, tạo vách ngăn, tạo khuôn mẫu, ốp trần, vách chống cháy, vách chống nóng,…
Ưu điểm của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam tại Mạnh Tiến Phát
Ton kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam là những loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Tại Công ty Mạnh Tiến Phát, các loại tôn này được cung cấp với nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
Tôn kẽm Phương Nam:
- Độ bền cao, chịu được môi trường khắc nghiệt như nắng, mưa, gió.
- Khả năng chống ăn mòn – oxi hóa tốt, bảo vệ bề mặt của tôn.
- Dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian, chi phí công nhân.
- Đa dạng về màu sắc họa tiết.
Tôn lạnh Phương Nam:
- Tốc độ làm lạnh nhanh, giảm nhiệt hiệu quả trong mùa nắng nóng.
- Thiết kế chắc chắn, giảm tiếng ồn và rung động khi có gió.
- Độ bền cao, dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
- Đa dạng về màu sắc họa tiết.
Tôn màu Phương Nam:
- Màu sắc đa dạng, độ bền cao, không bong tróc, không phai màu.
- Khả năng chịu được tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
- Dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian, chi phí công nhân.
- Chất lượng cao, giá cả phải chăng.
Tôn cách nhiệt Phương Nam:
- Có khả năng cách nhiệt tốt, giảm tối đa nhiệt độ và tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
- Thiết kế đa dạng, dễ dàng lắp đặt, giảm chi phí công nhân và thời gian thi công.
- Độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
- Tiết kiệm chi phí điều hòa, bảo vệ môi trường.
Tôn cán sóng Phương Nam:
- Thiết kế đẹp mắt, đa dạng về màu sắc và họa tiết.
- Chất liệu đa dạng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
- Độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết và mô
>>>> Công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Khánh Hoà
Tôn Phương Nam phù hợp cho kết cấu mái công trình như thế nào?
Tôn Phương Nam là một trong những loại tôn lợp được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, đặc biệt là kết cấu mái công trình như nhà dân dụng, nhà xưởng, trung tâm thương mại, khách sạn và các công trình công nghiệp.
Cách chọn lựa tôn Phương Nam đúng với yêu cầu sử dụng
Mục đích sử dụng: Tôn Phương Nam có nhiều loại và mục đích sử dụng khác nhau, bao gồm tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, tôn kẽm,… Do đó, bạn cần xác định mục đích sử dụng tôn trước khi lựa chọn loại tôn phù hợp.
Quy cách tôn: Quy cách tôn bao gồm chiều rộng, chiều dài, độ dày,… Bạn cần xác định đúng quy cách tôn để đảm bảo phù hợp với công trình, giảm thiểu tối đa việc cắt và lãng phí vật liệu.
Loại tôn: Sản phẩm có nhiều loại, có những loại phù hợp với các công trình ngoài trời, những loại phù hợp với các công trình trong nhà,… Bạn cần xác định đúng loại tôn để đảm bảo độ bền, độ ổn định, tính thẩm mỹ của công trình.
Chất lượng tôn: Chất lượng tôn ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, độ đẹp, tính chịu lực của tôn. Bạn cần chọn loại tôn có chất lượng tốt để đảm bảo an toàn & hiệu quả công trình.
Đơn vị cung cấp: Đơn vị cung cấp tôn Phương Nam cần được đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt. Bạn cần tìm hiểu, lựa chọn đơn vị cung cấp tôn đáng tin cậy để đảm bảo sự thành công của công trình.
Đại lý tôn Phương Nam tại Khánh Hòa
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp tôn Phương Nam uy tín tại Khánh Hòa. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp – phân phối các loại tôn lợp, chúng tôi tự hào là đại lý tin cậy của tôn Phương Nam
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp nhiệt tình, công ty sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm tôn Phương Nam chất lượng, đa dạng về mẫu mã, giá cả cạnh tranh, kèm theo dịch vụ hậu mãi tốt nhất
Ngoài tôn Phương Nam, Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các sản phẩm tôn lợp khác như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Việt Nhật,….. các dịch vụ tư vấn, thiết kế, thi công lắp đặt tôn lợp.
Với mục tiêu đem đến sự hài lòng – tin tưởng cho khách hàng, chúng tôi có chính sách đổi trả hàng khi phát hiện có sai sót. Bạn có thể gọi đến hotline để nhận tư vấn kĩ hơn: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666