Báo giá thép tấm mạ kẽm là thông tin mà khách hàng quan tâm. Bởi thép thấm mạ kẽm được ứng dụng thực trế nhiều hơn bất cứ loại thép tấm nào. Do đó giá thép tấm mạ kẽm thường xuyên có biến động vì nhu cầu mua cao.
Đặc biệt hiện nay do dịch bệnh mà giá thép tấm mạ kẽm leo thang hàng ngày. Khách hàng cần thép tấm mạ kẽm cần thường xuyên cập nhật thông tin về giá loại thép này. Trong nội dung này chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cho quý khách tham khảo.
Nội dung chính:
Thép tấm mạ kẽm là gì?
Thép tấm là một dạng thép phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Nó có vẻ bề ngoài là một tấm thép lớn và có thể cắt theo yêu cầu của từng công trình khác nhau. Thép tấm được phân loại thành nhiều dạng, để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Vậy thép tấm mạ kẽm là gì?
Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu thép hợp kim hay thép cacbon. Sản phẩm có dạng tấm trơn hoặc tấm gân và được mạ kẽm toàn bộ bề mặt. Trước đây, người ta thường sử dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Nhưng hiện nay, người ta còn sử dụng cả phương pháp mạ điện phân; vì nhanh hơn, lớp mạ mỏng, đều và đẹp hơn.
Ưu điểm nổi bật của thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được ưa chuộng và sử dụng nhiều, nhờ sở hữu những ưu điểm nổi bật mà các sản phẩm thép tấm thông thường không có được. Trong đó, phải kể đến các điểm ưu việt như sau:
Chất lượng vượt trội
Thép tấm mạ lớp kẽm có độ bền cao hơn nhiều, so với thép tấm không mạ. Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, lớp kẽm bên ngoài sẽ bảo vệ thép cacbon bên trong khỏi bị oxi hóa hay ăn mòn kim loại. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng sản phẩm này trong những môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, nước biển,… mà không lo han gỉ.
Tính thẩm mỹ cao
Thép tấm mạ kẽm dễ dàng phân biệt với thép tấm đen, nhờ màu sắc đặc trưng của kẽm. Sản phẩm có độ sáng bóng khá đẹp mắt và đáp ứng được thị hiếu của người tiêu dùng. Cho nên, thép tấm mạ kẽm còn được sử dụng để trang trí nội, ngoại thất.
Dễ dàng kiểm tra chất lượng
Bạn có thể đánh giá chất lượng của lớp phủ mạ kẽm bằng cách nhìn bằng mắt thường và các phương pháp thử đơn giản. Nên bạn cũng dễ dàng đánh giá được độ bề và khả năng sử dụng của sản phẩm thép tấm mạ kẽm.
Tính năng của thép tấm mạ kẽm
- Nó là trang trí, máy tạo hình và sức mạnh cao và chống ăn mòn.
- Nó có chất lượng của cả hai thép và polymer hữu cơ;
- Lớp phủ kim loại và lớp phủ hữu cơ được kết hợp để bảo vệ cơ sở thép
- Trong khi duy trì các đặc tính xử lý của lớp nền
- Sản xuất tập trung trong các nhà máy thép, làm giảm quá trình phủ trong quá trình sản xuất
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất
Quy cách tấm thép mạ kẽm
Mác thép : Q195, Q235, SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, DC01, DX51D, DX52D, DX53D
Độ dày : từ 0.14 đến 4mm
Chiều rộng : 762, 914, 1000, 1200, 1500mm
Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
Thông tin giá thép tấm mạ kẽm được cập nhật bởi công ty thép Sáng Chinh.
Chúng tôi chuyên phân phối các sản phẩm thép tấm, thép hình, thép hộp, sắt thép xây dựng …
Trong nội dung này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin giá thép tấm mạ kẽm từ thương hiệu Hoa Sen, Hòa Phát. Ngoài ra công ty còn phân phối các sản phẩm thép tấm nhập khẩu …
Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen
Sau đây là bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Hoa sen được cập nhật mới nhất hiện nay:
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.7 | 4.60 | 27.60 | 19,950 |
0.8 | 5.40 | 32.40 | 19,950 | |
0.9 | 6.10 | 36.60 | 19,950 | |
1.0 | 6.90 | 41.40 | 19,950 | |
1.1 | 7.65 | 45.90 | 19,950 | |
1.2 | 8.40 | 50.40 | 19,950 | |
1.4 | 9.60 | 57.60 | 19,950 | |
1.8 | 12.20 | 73.20 | 19,950 | |
2.0 | 13.40 | 80.40 | 19,950 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.60 | 27.60 | 19,950 |
0.7 | 5.50 | 33.00 | 19,950 | |
0.8 | 6.40 | 38.40 | 19,950 | |
0.9 | 7.40 | 44.40 | 19,950 | |
1.0 | 8.30 | 49.80 | 19,950 | |
1.1 | 9.20 | 55.20 | 19,950 | |
1.2 | 10.00 | 60.00 | 19,950 | |
1.4 | 11.50 | 69.00 | 19,950 | |
1.8 | 14.70 | 88.20 | 19,950 | |
2.0 | 16.50 | 99.00 | 19,950 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.80 | 28.80 | 19,950 |
0.7 | 5.70 | 34.20 | 19,950 | |
0.8 | 6.70 | 40.20 | 19,950 | |
0.9 | 7.65 | 45.90 | 19,950 | |
1.0 | 8.60 | 51.60 | 19,950 | |
1.1 | 9.55 | 57.30 | 19,950 | |
1.2 | 10.50 | 63.00 | 19,950 | |
1.4 | 11.90 | 71.40 | 19,950 | |
1.8 | 15.30 | 91.80 | 19,950 | |
2.0 | 17.20 | 103.20 | 19,950 |
Giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀI (m) | ĐƠN GIÁ (VND/KG) |
3 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
4 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
5 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
6 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
8 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
10 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
12 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
14 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
15 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
16 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
18 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
20 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
22 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
25 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
28 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
30 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
32 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
35 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
38 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
40 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
50 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
60 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
70 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
80 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
90 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
100 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
110 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
150 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
170 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
200 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
Sang chinh cung cấp Thép tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm giá rẻ chất lượng theo thời giá 2021
Tham khảo:
Bảng giá thép tấm mạ kẽm hôm nay 2021 vừa cập nhật
Đa phần sản phẩm thép tấm trong nước đều được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… chính vì vậy giá thành của thép tấm gân cũng bị ảnh hưởng nếu giá thép thế giới có biến động.
Đây là loại thép có khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vênh trong quá trình cắt cũng như vận chuyển. Thép tấm có 2 loại chính là tấm cán nóng và tấm cán nguội
Ngoài ra tấm mẹ kẽm còn được chia theo kích thước, giá dao động từ 24.000 đến 25.000 VNĐ :
✅ Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
✅ Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
✅ Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
✅ Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
THam khảo:
Phân biệt thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội ?
Giá thép tấm 3ly – 3mm , thép tấm khổ 1500×6000 giá rẻ nhất
Mua thép tấm mạ kẽm ở đâu tốt nhất trên thị trường?
Mua thép tấm ở đâu? Công ty Thép Sáng Chinh là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm mạ kẽm uy tín số 1 trên thị trường hiện nay. Đến với chúng tôi, quý khách hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng. Mà còn nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tận tình, nhanh chóng!
Bên cạnh đó Sáng Chinh cung cấp Thép tấm mạ kẽm giá rẻ cắt theo quy cách
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://911pro.net/gia-thep-tam-ma-kem-day-2mm/