Bảng giá thép tấm

Bảng giá thép tấm, Thép Tấm, Thép Tấm Nhập Khẩu là loại thép nguyên liệu được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề hiện nay. Sự chuyển mình mạnh mẽ của thị trường thì ít nhiều báo giá thép tấm nhập khẩu cũng sẽ có những thay đổi nhất định. Công ty Hưng Thịnh luôn là địa chỉ uy tín và tin cậy cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Hỗ trợ trực tiếp tư vấn mọi khung giờ:0973 341 3400782 201 789

thep-tam

Thông tin về sản phẩm  Thép Tấm, Thép Tấm Nhập Khẩu

Nhìn tình hình chung, thép tấm nhập khẩu được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng cầu đường, bồn xe, đóng tàu thuyền, nhà xưởng, cơ khí, xây dựng dân dụng,..

Thép Tấm, Thép Tấm Nhập Khẩu bao gồm các thông số kĩ thuật nào?

Thép lá, cuộn cán nóng: 1.2 ->3.0 ly, sản xuất theo tiêu chuẩn SS400, SPHC, SAE1006.

Thép tấm, cuộn cán nóng: 3.0 -> 30ly, sản xuất theo tiêu chuẩn SS400, SPHC, SAE1006, Q345.

Thép lá, cuộn cán nguội: 0.4 -> 2.0ly, sản xuất theo tiêu chuẩn SPCC

Thép tấm, cuộn chống trượt: 3.0 -> 8.0ly

Thép cuộn mạ kẽm, PO: 0.3 -> 6.0ly

Thép tấm thông dụng: CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS490

Quy cách chung của các loại tấm thép:

– Độ dày của thép tấm nhập khẩu rất đa dạng: 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.

– Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.230, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm

– Chiều dài: 6.000 mm, 9.000 mm, 12.000 mm.+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

Mác thép

+ Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM

Công dụng

Thép tấm nhập khẩu được dùng nhiều nhất trong các lĩnh vực như chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

Ngoài ra, kho thép chúng tôi còn phân phối các loại thép: thép tấm, lá cán nóng cán nguội, thép hình, láp với các mác thép chủ đạo: SS400, CT3, C45, C50.

Thép Tấm A36 Nhật Bản

Thành phần hóa học của mác thép A36

Đây là dạng thép tấm được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp xây dựng, nhà thép, khu công nghiệp. Ngành hàng hải, đóng tàu, cơ khí chế tạo, sản xuất gia công cơ khí, chế tạo máy

Quy cách: Độ dày từ 1,0 đến 200mm

Rộng: 1500 đến 2500  Dài: 6000 12000

Thép tấm A36 bao gồm các thành phần hóa học chủ yếu sau đây:

Carbon, Max %

0.026

Manganese, Max %

0

Phosphorus, Max %

0.04

Sulphur, Max %

0.05

Silicon, Max %

0.4

Copper, Max %

0.20

Mô tả chi tiết sản phẩm

Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….

Quy cách:

Độ dày:3.0 mm – 150 mm

Kích thước:100 – 1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m

Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL….Tham khảo các mác thép:

Xuất sứ Tiêu chuẩn/Mác thép
Nga GOST 3SP/PS 380-94:
Nhật JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125 SS400, SS490, SS540 SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
Công dụng  Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi
Kích thước :
Độ dày(mm): 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100mm
Chiều rộng:  1219mm –> 3000mm
Chiều dài:  3000 mm –> 12.000 mm

Bảng Báo Giá Thép Tấm

Bảng báo giá thép tấm sau đây chỉ mang yếu tố tham khảo vì giá có thể thay đổi tùy thuộc vào quy cách yêu cầu và số lượng đặt hàng… Gia công thép tấm sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí một cách tốt nhất

BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
Tấm 1x1250x2500mm 24.53                          27,000                        662,310
Tấm 1x1000x2000 mm 15.70                          27,000                        423,900
Tấm 1,2x1250x2500mm 29.44                          27,000                        794,813
Tấm 1,2x1000x2000mm 18.84                          27,000                        508,680
Tấm 1,5x1250x2500mm 36.80                          27,000                        993,516
Tấm 1,5x1000x2000mm 23.55                          27,000                        635,850
Tấm 1.8x1250x2500 mm 5.63                          27,000                        151,875
Tấm 1.8x1000x2000 mm 28.26                          27,000                        763,020
Tấm 2x1250x2500mm 49.06                          27,000                    1,324,620
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          21,000                    4,450,950
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          21,000                    5,934,600
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          21,000                    7,418,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          21,000                    9,891,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          21,000                    8,901,900
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          21,000                  11,869,200
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          21,000                  11,869,200
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          21,000                  15,825,600
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          21,000                  14,836,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          21,000                  19,782,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          21,000                  17,803,800
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          21,000                  23,738,400
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          21,000                  20,771,100
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          21,000                  27,694,800
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          21,000                  23,738,400
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          21,000                  31,651,200
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          21,000                  26,705,700
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          21,000                  35,607,600
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          21,000                  39,564,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          21,000                  43,520,400
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          21,000                  49,455,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          21,000                  59,346,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          21,000                  69,237,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          21,000                  79,128,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          21,000                  89,019,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          21,000                  98,910,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          21,000                108,801,000
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          21,000                118,692,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          21,000                138,474,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          21,000                158,256,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          21,000                197,820,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0973 341 3400782 201 789 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Những khách hàng sẽ được nhận nhiều ưu đãi khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi

  • Công ty Hưng Thịnh luôn cạnh tranh giá của thị trường để đem lại một mức giá tốt nhất dành cho khách hàng
  • Vì sở hữu nhiều chi nhánh phân phối tại TPHCM và các tỉnh lân cận nên công tác đặt hàng và giao hàng nhanh chóng, thuận lợi
  • Hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi
  • Miễn phí vận chuyển đối với các đơn hàng lớn, khách hàng hợp tác lâu năm

Các bước tiến hành đặt hàng tại Công ty Hưng Thịnh

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Chúng tôi có thể thương lượng về giá cả nếu quý khách đặt mua với số lượng vật tư lớn

– Bước 3: Sau đó, hai bên sẽ chốt về cách thức giao hàng, thời gian vận chuyển. Và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Hàng hóa sẽ được vận chuyển đến tận nơi, đúng giờ

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Lý do tại sao nên sử dụng dịch vụ cắt thép tấm theo quy cách?

Cắt thép tấm thép theo quy cách giúp cho nhà thầu dễ dàng tiết kiệm được chi phí. Ngoài ra, giúp các nhà thầu quản lý được 100% lượng sắt được sử dụng để thi công

Sử dụng phương pháp trên giúp tiết kiệm được ngân sách chi trả VLXD. Giúp đẩy nhanh việc thi công công trình được tốt nhất

Các sản phẩm thép xây dựng cắt theo quy cách. Sản phẩm thép tấm cắt bảng mã dùng làm khớp nối trong cọc bê tông

Công ty Hưng Thịnh là nhà phân phối, chuyên phân phối mọi mặt hàng VLXD với giá thành hợp lý. Thép tấm đa dạng mọi quy cách được nhập từ các hãng nhà máy sản xuất nổi tiếng. Mang lại chất lượng tối ưu, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng

Tags: thu mua phế liệu đồng, thu mua phế liệu nhôm, thu mua phế liệu sắt, thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu giá cao, thu mua phế liệu