Nội dung chính:
- 1 Bảng Báo Giá Thép Hình H125 Mới Nhất
- 2 Bảng giá thép hình H năm 2024
- 3 Thông số kỹ thuật Thép Hình H125
- 4 Bảng Tra Thép Hình H125
- 5 Ưu Điểm của Thép Hình H125:
- 6 Ứng Dụng của Thép Hình H125:
- 7 Lựa Chọn Thép Hình H125 Chất Lượng:
- 8 Tôn Thép Sáng Chinh – Chuyên Cung Cấp Thép Hình H125
- 9 Mời các bạn tham khảo thêm thép hình H các loại:
Bảng Báo Giá Thép Hình H125 Mới Nhất
Thép hình H125, với chiều cao và chiều rộng tương đương nhau, tạo nên hình dáng chữ H, là một giải pháp thép chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Được biết đến với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính dễ thi công, thép hình H125 là lựa chọn ưa thích cho nhiều ứng dụng.
Bảng giá thép hình H năm 2024
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá thép hình H luôn thay đổi không ngừng, chúng tôi sẽ theo dõi diễn biến và chắt lọc ra các thông tin và giá cả phù hợp nhất đến với mọi đơn vị. Đối với các đơn đặt hàng lớn, sẽ nhận được các ưu đãi khuyến mãi đặc biệt.
Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Giá thép hình h (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý:
- Giá thép hình H125 có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024
Thông số kỹ thuật Thép Hình H125
Thép hình H125 là một loại thép hình chữ H được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, tuân thủ mác thép SS400 và tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.
Kích Thước
Thép hình H125 có các kích thước phổ biến như sau:
- Chiều Cao: 125mm
- Chiều Rộng Cánh Trên: 75mm
- Chiều Rộng Cánh Dưới: 50mm
- Độ Dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
Thông Số Kỹ Thuật Khác
- Khối Lượng Riêng: 7850 kg/m³
- Độ Bền Kéo: 340 N/mm²
- Độ Giãn Dài Tối Thiểu: 14%
- Độ Cứng Brinell: HB240
Bảng Tra Thép Hình H125
Bảng tra thép Hình H125 cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng, diện tích, và moment quán tính. Đây là công cụ quan trọng để tính toán và thiết kế trong quá trình xây dựng.
Kích Thước | Trọng Lượng (kg/m) | Diện Tích (cm²) | Moment Quán Tính (cm⁴) |
---|---|---|---|
H125 x 75 x 6 | 56,25 | 8250 | 84,00 |
H125 x 75 x 8 | 71,25 | 11200 | 144,00 |
H125 x 75 x 10 | 86,25 | 14150 | 204,00 |
H125 x 75 x 12 | 101,25 | 17100 | 264,00 |
H125 x 75 x 14 | 116,25 | 20050 | 324,00 |
H125 x 75 x 16 | 131,25 | 23000 | 384,00 |
H125 x 75 x 18 | 146,25 | 25950 | 444,00 |
H125 x 75 x 20 | 161,25 | 28900 | 504,00 |
Bảng tra này giúp dễ dàng lựa chọn và tính toán cho các dự án xây dựng của bạn.
Ưu Điểm của Thép Hình H125:
- Độ Bền Cao: Thép hình H125 được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu được tác động của môi trường.
- Khả Năng Chịu Lực Tốt: Với cấu trúc hình chữ H, thép H125 tăng cường khả năng chịu lực, chống uốn cong và uốn vênh.
- Dễ Dàng Thi Công: Kích thước và hình dáng tiêu chuẩn giúp dễ dàng trong quá trình thi công và lắp đặt.
Ứng Dụng của Thép Hình H125:
Thép hình H125 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
- Làm cầu, trụ cầu, cọc, móng nhà.
- Làm khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Làm giàn giáo, hàng rào và nhiều ứng dụng khác.
Lựa Chọn Thép Hình H125 Chất Lượng:
Để đảm bảo chất lượng, bạn cần chú ý đến những điểm sau:
- Chọn thép hình H125 từ các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Kiểm tra chất lượng bằng cách quan sát bề mặt và độ dày của thép H125.
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng của thép hình H125.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hình H125 và có thêm thông tin để lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu của bạn.
Tôn Thép Sáng Chinh – Chuyên Cung Cấp Thép Hình H125
Thép hình H125 là loại thép có dạng chữ H, với chiều cao và rộng bằng nhau. Với độ cứng và bền cao, Thép hình H125 của chúng tôi đáp ứng nhiều nhu cầu xây dựng, bao gồm:
1. Khung và Vỏ Hộp: Sử dụng làm khung và vỏ hộp cho các công trình như tòa nhà, nhà kho, container… Thép hình H125 đảm bảo cấu trúc chắc chắn và bền bỉ.
2. Cầu Thang và Lan Can: Được áp dụng cho cầu thang và lan can, Thép hình H125 tạo ra các công trình an toàn và vững chắc.
3. Sàn và Mái: Sử dụng làm sàn và mái, Thép hình H125 đảm bảo độ chắc chắn và khả năng chịu lực tốt.
4. Ống Dẫn Nước và Ống Dẫn Khí: Thép hình H125 chịu áp lực tốt, phù hợp cho ống dẫn nước và ống dẫn khí.
5. Cửa và Cửa Sổ: Thép hình H125 là lựa chọn an toàn và chắc chắn cho cửa và cửa sổ.
6. Công Nghiệp: Ứng dụng trong các công trình công nghiệp như làm khung máy móc, thiết bị,…
Tôn Thép Sáng Chinh là đối tác uy tín hàng đầu tại Việt Nam cung cấp Thép hình H125 với đa dạng kích thước và chất lượng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng ổn định và đồng đều. Đặc biệt, Thép hình H125 của chúng tôi có khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và chịu nhiệt, mang lại sự an toàn và bền bỉ cho mọi công trình.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển và thi công lắp đặt Thép hình H125 chuyên nghiệp, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất cho sản phẩm chất lượng cao.
Mời các bạn tham khảo thêm thép hình H các loại:
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H100
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H125
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H148
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H150
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H194
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H200
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H244
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H250
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H294
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H300
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H340
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H350
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H390
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H400
- Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt Hình H440