Thị trường đang sử dụng tấm inox 5mm với số lượng rất lớn, bởi vì chúng có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu được mài mòn, không gỉ sét, dễ dàng vệ sinh – bảo dưỡng, độ bóng sáng, đẹp mắt.
Các lĩnh vực lớn nhất sử dụng tấm inox 5mm bao gồm xây dựng, sản xuất công nghiệp và thiết bị y tế. Làm các bề mặt vách ngăn, cửa, lan can, ống dẫn và các thiết bị sản xuất công nghiệp. Trong lĩnh vực y tế, chúng được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như bồn tắm, bồn rửa tay và các thiết bị phẫu thuật.
Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá tấm inox 5mm
- 2 Thông số kỹ thuật
- 3 Tấm inox 5mm có ưu điểm, ứng dụng nào?
- 4 Phân loại tấm inox 5mm
- 5 Xác định tỷ trọng, khối lượng, trọng lượng của 1 tấm inox 5mm
- 6 Tiêu chuẩn và hình dạng tấm inox 5mm
- 7 Bề mặt tấm inox 5mm cần đạt tiêu chí gì để đảm bảo chất lượng?
- 8 Quy trình gia công đục lỗ tấm inox 5mm
- 9 So sánh đặc điểm tấm inox 5mm cán nóng, cán nguội
- 10 Liên hệ Mạnh Tiến Phát để nhận thông tin sản phẩm nhanh nhất
Bảng báo giá tấm inox 5mm
Bảng giá tấm inox 201 mới nhất
Loại tấm inox | Độ dày (mm) | Đơn giá |
Tấm Inox 201 | dày 0.1mm – 1mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 2mm | 66.000 |
Tấm Inox 201 | dày 3mm – 6mm | 58.000 |
Tấm inox 201 | dày 7mm – 12mm | 55.000 |
Tấm Inox 201 | dày 13mm – 100mm | 50.000 |
Bảng giá tấm inox 304 dạng tấm cán nóng và cán nguội:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Nguồn gốc | Đơn giá đ/kg |
Độ dày 0.4 ly tới 1.0 ly | bề mặt BA | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 64.000 |
Độ dày 0.4 ly tới 6.0 ly | bề mặt 2B | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 61.000 |
Độ dày 0.5 ly tới 2.0 ly | bề mặt HL | đến từ Châu Á và Châu Âu | 70.000 |
Độ dày 3 ly tới 6 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 58.000 |
Độ dày 6 ly tới 12 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 55.000 |
Độ dày 13 ly tới 75 ly | bề mặt No.1 | xuất xứ Châu Á và Châu Âu | 49.000 |
Bảng giá tấm inox 304 Sus đã gia công:
Độ dày (mm) | Bề mặt | Kích thước | Đơn giá (đ/tấm) |
0.5mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 1,810,000 |
0.8mm | mặt gương, màu vàng | 1219x2438mm | 2,310,000 |
1mm | mặt gương, màu vàng | 219x2438mm | 2,550,000 |
0.5mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,090,000 |
0.8mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 1,820,000 |
1mm | mặt gương, màu trắng | 1219x2438mm | 2,340,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 1,840,000 |
0.8mm | mặt xước, màu vàng | 1219x2438mm | 2,350,000 |
0.5mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 890,000 |
0,8mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,180,000 |
1.0mm | bề mặt xước, màu trắng | 1219x2438mm | 1,530,000 |
Bảng giá cuộn inox 316 cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 12mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Bảng giá tấm inox 316/316L cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 mm tới 1.0 mm | BA | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.4 mm tới 6 mm | 2B | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
0.5 mm tới 2 mm | HL | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
3 mm tới 70mm | No.1 | Châu Á, Châu Âu | 70.000 – 110.000 |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của tấm inox 5mm có thể khác nhau tùy vào loại inox được sử dụng. Tuy nhiên, thông thường, tấm inox 5mm thường có các thông số kỹ thuật chính như sau:
- Kích thước: thường được cung cấp theo kích thước tiêu chuẩn 1.219m x 2.438m hoặc có thể cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
- Độ dày: 5mm
- Mác thép inox: 304, 316, 201, 430 hoặc tùy chọn khác tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Độ bóng: từ bóng đến mờ, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
- Độ cứng và độ bền: tấm inox 5mm thường có độ cứng và độ bền cao, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Tỷ lệ các nguyên tố hóa học
Tấm inox 5mm thường được sản xuất từ thép không gỉ loại 304 hoặc 316, tỷ lệ các nguyên tố hóa học trong hai loại thép này như sau:
Thép không gỉ loại 304:
- C: tối đa 0,08%
- Mn: tối đa 2,0%
- P: tối đa 0,045%
- S: tối đa 0,03%
- Si: tối đa 1,0%
- Cr: 18,0-20,0%
- Ni: 8,0-10,5%
- N: tối đa 0,11%
Thép không gỉ loại 316:
- C: tối đa 0,08%
- Mn: tối đa 2,0%
- P: tối đa 0,045%
- S: tối đa 0,03%
- Si: tối đa 1,0%
- Cr: 16,0-18,0%
- Ni: 10,0-14,0%
- Mo: 2,0-3,0%
- N: tối đa 0,11%
Các nguyên tố hóa học trên đều ảnh hưởng đến tính chất và đặc tính của tấm inox 5mm.
Tấm inox 5mm có ưu điểm, ứng dụng nào?
Tấm inox 5mm có những ưu điểm và ứng dụng sau:
-
Độ bền cao: Tấm inox 5mm có độ dày lớn hơn so với tấm inox 4mm, do đó độ bền của nó cũng cao hơn.
-
Chống ăn mòn tốt: Inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, do đó tấm inox 5mm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn cao như trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, hệ thống ống dẫn nước,…
-
Độ cứng cao: Tấm inox 5mm có độ cứng cao, do đó rất phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng cần độ cứng cao như trong ngành sản xuất máy móc, thiết bị chuyên dụng, xe cộ, tàu thuyền,…
-
Dễ dàng cắt, hàn, gia công: Mặc dù độ dày lớn hơn so với tấm inox 4mm, tấm inox 5mm vẫn có thể được cắt, hàn và gia công dễ dàng.
-
Màu sắc đẹp: Inox có màu sáng, bóng đẹp, do đó tấm inox 5mm thường được sử dụng để trang trí, làm sản phẩm nội thất, trang trí ngoại thất,…
Phân loại tấm inox 5mm
Tấm inox 5mm có thể được phân loại dựa trên các tiêu chí sau:
-
Chất liệu: Tấm inox 5mm có thể được chia thành các loại như inox 304, inox 316, inox 430, inox 201, v.v.
-
Bề mặt: Tấm inox 5mm có thể được chia thành các loại bề mặt như bề mặt 2B, bề mặt BA, bề mặt No.4, v.v.
-
Kích thước: Tấm inox 5mm có thể được chia thành các loại kích thước khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.
-
Độ dày: Tấm inox 5mm có thể có độ dày khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
Xác định tỷ trọng, khối lượng, trọng lượng của 1 tấm inox 5mm
Để tính tỷ trọng của tấm inox 5mm, chúng ta cần biết khối lượng và thể tích của tấm inox đó.
Với độ dày 5mm, diện tích của 1 tấm inox có thể khác nhau tùy theo kích thước. Ta có thể tính thể tích bằng công thức:
Thể tích = Diện tích x Độ dày
Ví dụ: Cho tấm inox có kích thước 1m x 2m, độ dày 5mm, ta có:
- Diện tích = 1m x 2m = 2m²
- Thể tích = 2m² x 0.005m = 0.01 m³
Từ đó, ta có thể tính được tỷ trọng bằng công thức:
Tỷ trọng = Khối lượng / Thể tích
Khối lượng của tấm inox sẽ phụ thuộc vào loại inox và kích thước của tấm. Ví dụ, cho inox loại 304, khối lượng riêng (density) là 7.93 g/cm³. Kết hợp với thể tích tính được ở trên, ta có thể tính khối lượng của tấm inox:
Khối lượng = Thể tích x Khối lượng riêng = 0.01 m³ x 7.93 g/cm³ = 79.3 kg
Vậy, tấm inox có kích thước 1m x 2m x 5mm và loại inox 304 có tỷ trọng là khoảng 7,930 kg/m³, nặng khoảng 79.3 kg.
Tiêu chuẩn và hình dạng tấm inox 5mm
Tỷ lệ các nguyên tố hóa học trong inox 5mm sẽ phụ thuộc vào loại inox cụ thể, vì có nhiều loại inox với các tỷ lệ khác nhau. Tuy nhiên, trong inox thông thường, tỷ lệ các nguyên tố hóa học như sau:
- Crom (Cr): từ 10,5% đến 30%
- Niken (Ni): từ 1,5% đến 35%
- Carbon (C): tối đa 0,08%
- Phốtpho (P): tối đa 0,045%
- Lưu huỳnh (S): tối đa 0,03%
- Silic (Si): tối đa 1%
- Mangan (Mn): tối đa 2%
- Đồng (Cu): tối đa 1%
- Molypden (Mo): tối đa 3%
Tuy nhiên, lưu ý rằng tỷ lệ này có thể thay đổi tùy thuộc vào loại inox cụ thể và yêu cầu sử dụng.
Bề mặt tấm inox 5mm cần đạt tiêu chí gì để đảm bảo chất lượng?
Bề mặt tấm inox 5mm cần đạt các tiêu chí sau để đảm bảo chất lượng:
- Không bị trầy xước nhiều hoặc các vết đánh bóng không đồng đều.
- Không có các vết gỉ, bẩn hoặc các tạp chất khác trên bề mặt.
- Bề mặt phải được làm sạch và phẳng, không có các rãnh hoặc các vết sâu.
- Độ bóng và độ phẳng của bề mặt phải đạt yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
- Bề mặt không được bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Đảm bảo bề mặt tấm inox 5mm đạt các tiêu chí trên sẽ giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm cũng như đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Quy trình gia công đục lỗ tấm inox 5mm
-
Chuẩn bị thiết bị: Máy khoan, mũi khoan, mũi đục lỗ, bộ phận kẹp và giữ tấm inox.
-
Chọn vị trí cần đục lỗ trên tấm inox 5mm và đánh dấu trên bề mặt.
-
Kẹp và giữ tấm inox bằng bộ phận kẹp, đảm bảo tấm inox được cố định vững chắc.
-
Chọn mũi khoan phù hợp với kích thước lỗ cần đục và gắn vào máy khoan.
-
Bắt đầu thực hiện đục lỗ trên tấm inox bằng máy khoan và mũi khoan, đảm bảo áp lực và tốc độ khoan ổn định.
-
Nếu cần đục các lỗ có kích thước khác nhau, thực hiện thay đổi mũi khoan và tiến hành gia công tiếp.
-
Sau khi hoàn thành quá trình đục lỗ, kiểm tra tấm inox để đảm bảo chất lượng sản phẩm và loại bỏ bất kỳ vết bẩn, gỉ sét hoặc vết trầy xước nào có thể gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Lưu ý: Quá trình đục lỗ tấm inox 5mm cần thực hiện bằng các công cụ và kỹ thuật chuyên dụng để đảm bảo sự chính xác và độ bền của sản phẩm cuối cùng.
So sánh đặc điểm tấm inox 5mm cán nóng, cán nguội
Tấm inox 5mm có thể được sản xuất theo hai quy trình cán nóng và cán nguội. Dưới đây là so sánh đặc điểm của hai loại tấm inox này:
Tấm inox 5mm cán nóng:
- Sản xuất nhanh hơn và giá thành thường thấp hơn so với tấm inox cán nguội.
- Bề mặt tấm inox cán nóng thô hơn, có vết nhiễu, màu sắc đậm hơn so với tấm inox cán nguội.
- Độ cứng và độ bền của tấm inox cán nóng thường thấp hơn so với tấm inox cán nguội.
- Thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ chính xác cao, ví dụ như trong xây dựng, sản xuất nồi hấp, máy móc,..
Tấm inox 5mm cán nguội:
- Sản xuất chậm hơn và giá thành thường cao hơn so với tấm inox cán nóng.
- Bề mặt tấm inox cán nguội mịn hơn, không có vết nhiễu, màu sắc nhạt hơn so với tấm inox cán nóng.
- Độ cứng và độ bền của tấm inox cán nguội thường cao hơn so với tấm inox cán nóng.
- Thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao hơn, ví dụ như trong sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị y tế,..
Liên hệ Mạnh Tiến Phát để nhận thông tin sản phẩm nhanh nhất
Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên cung cấp sản phẩm inox và các sản phẩm gia công từ inox, bao gồm cả tấm inox 5mm. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh cho khách hàng. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm tấm inox 5mm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn